Chứng trị Nguyên nhân thường do đàm thấp; âm hư; huyết ứ; huyết nhiệt; khí hư Khí hư Khí hư Triệu chứng: Kinh loãng và nhiều, mệt mỏi, da xanh ăn kém mạch trầm nhược. tương đương với chứng Rong kinh do thừa folliculin của y học hiện đại
Bài thuốc: Bổ trung ích khí thang gia giảm hoặc Cử nguyên tiễn cử nguyên tiễn
Nhân sâm 20 Hoàng kỳ 20 Cam thảo 8 Bạch truật 4 Thăng ma 4 Tỳ vị luận
Bổ trung ích khí Đẳng sâm 16 Hoàng kỳ 20 Trích thảo 4 Thăng ma 8 Qui đầu 12 Sài hồ 10 Bạch truật 12 Trần bì 8 Hoài sơn 16 Trắc bách diệp 12 ý dĩ 16 Táo 4
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Huyết nhiệt Triệu chứng: Kinh nhiều, kéo dài, mầu đỏ sẫm, nhầy, có cục nhỏ, đau vùng hạ vị và thắt lưng, buồn bực miệng khát, mặt đỏ, lưỡi khô. Thường gặp do nhiễm khuẩn hoặc dị ứng cơ địa
Pháp trị: Thanh nhiệt lương huyết
Bài thuốc: Tiên kỳ thang, hoặc Tứ vật gia
Hoàng cầm, Hoàng liên tiên kỳ thanggia giảm Đương qui 12 Sinh địa 20 Bạch thược 12 Xuyên khung 8 A giao 8 Hoàng bá 8 Tri mẫu 8 Cam thảo 4 Ngải diệp 8 Địa cốt bì 8 Củ gai 12 Hoàng cầm 8 Hương phụ 8
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Rong kinh huyết ứ Triệu chứng: Lượng huyết ra nhiều có thể kèm cục huyết lớn, huyết cục ra được thì hết đau bụng, hoặc xuất huyết lượng ít không dứt, thường gặp sau khi đặt vòng
Pháp trị: Hoạt huyết khứ ứ
Bài thuốc: Tứ vật đào hồng gia giảm
Qui xuyên 12 Thục địa 20 Bạch thược 12 Đào nhân 10 Hồng hoa 10 Xuyên khung 8 Uất kim 12 Nga truật 8 Hương phụ 8 Ích mẫu 20 Ngải cứu 8
Châm cứu: Khí hải, Tam âm giao, Túc tam lí, Huyết hải
Âm hư Triệu chứng: kinh sắc đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, lưỡi đỏ, ít rêu, mạch tế
Pháp: Bổ âm chỉ lậu
Đan bì 6 Bạch linh 6 Trạch tả 6 Thục địa 16 Sơn thù 8 Hoài sơn 8 Nhọ nồi 12 Ngưu tất 12 Bạch thược 12 Kỉ tử 12 Qui bản 8 Xuyên khung 8 Trắc bách diệp 12
Châm cứu: Thận du, Huyết hải, Tam âm giao, thủy xung.
Đàm thấp Triệu chứng: người béo, trệ, mạch hoạt, miệng nhạt, lợm giọng, lưỡi đỏ nhạt, dấu răng, rêu trắng nhờn, dầy
Pháp trị: Kiện tỳ tiêu đàm
Bạch truật 12 Bạch linh 12 Cam thảo 6 Trần bì 10 Bán hạ 8 Đẳng sâm 16 Hương phụ 8 Ngưu tất 12 Nhọ nồi 12
Châm cứu: Túc tam lí, Phong long, Trung quản
|