Vô sinh nữ
Khi phụ nử tuổi sinh đẻ lấy chồng sau hai năm chung sống và không dùng bất cứ một
biện pháp tránh thai nào mà không có con thì được gọi là vô sinh nguyên phát. Nguyên nhân vô sinh phần lớn do nữ giới (khoảng 85%)
Nguyên nhân chứng vô sinh nữ ngoài những nguyên nhân do dị tật, do tiên thiên bất túc
hì phần nhiều là do kinh nguyệt không điều hoà, do các ảnh hưởng của môi trường sống và sinh hoạt làm cho âm dương mất cân bằng, xung nhâm hư tổn mà không thụ thai
Triệu chứng: Thân thể yếu ớt, mặt vàng, đầu choáng, mắt mờ, hình thể suy, lượng kinh ít, sắc nhạt, kinh chậm, mạch hư
Vô sinh can huyết hư
|
Thục địa
|
40
|
Bạch thược
|
20
|
Qui đầu
|
20
|
Dưỡng tinh chủng ngọc thang
|
Sơn thù
|
20
|
|
|
|
|
Sắc uống ngày 1 thang
Châm cứu : Tử cung hư hàn, cửa tử cung bế tắc lâu ngày không có con châm nhóm huyệt Khí hải, Quan nguyên, Trung cực , Tử cung
Bị hư hàn châm từ 3-5 phân, châm bổ, sau khi châm cứu 3- 5 tráng. Bị thực châm sâu 5 phân đến 1 thốn tả, không cứu
Triệu chứng: Bụng dưới lạnh hay phát cơn đau, kinh chậm lượng ít, sắc nhạt rêu mỏng, Mạch trầm sáp, Tiểu tiện đi nhiều
Vô sinh hư hàn
|
Ngải cứu
|
300
|
Qui đầu
|
300
|
Ngô thù
|
200
|
Xuyên khung
|
200
|
Tục đoạn
|
150
|
Bạch thược
|
200
|
Hoàng kỳ
|
200
|
Hương phụ
|
200
|
Sinh địa
|
100
|
Quan quế
|
50
|
|
|
Sà sàng chữa phụ nữ tử cung lạnh không có con
Châm cứu : Tử cung hư hàn, cửa tử cung bế tắc lâu ngày không có con châm nhóm huyệt khí hải, quan nguyên, trung cực , tử cung
Bị hư hàn châm từ 3-5 phân , châm bổ , sau khi châm cứu 3- 5 tráng.Bị thực châm sâu 5 phân đến 1 thốn tả, không cứu
Triệu chứng: Người béo, nhiều lông, chóng mặt hồi hộp, khí hư trắng, dính, ra nhiều, kinh nhiều sắc nhạt hoặc không đều, lưỡi non bệu, rêu trắng dầy, nhờn dính
Khải cung hoàn
Vô sinh đam thấp
|
Bán hạ
|
400
|
Hương phụ chế
|
400
|
Trần bì
|
200
|
Xuyên khung
|
300
|
Hương phụ
|
400
|
Thần khúc
|
200
|
Bạch linh
|
200
|
Các vị tán nhỏ làm hoàn mỗi ngày dựng 12 g
Châm cứu : Tử cung hư hàn, cửa tử cung bế tắc lâu ngày không có con châm nhóm huyệt khí hải, quan nguyên, trung cực , tử cung
Bị hư hàn châm từ 3-5 phân , châm bổ, sau khi châm cứu 3- 5 tráng.Bị thực châm sâu 5 phân đến 1 thốn tả, không cứu
Hay uất không vui, sườn ngực đầy tức, ngủ mê, kinh không đều, Mạch huyền sác
Vô sinh can uất
|
Qui đầu tẩm rượu sao
|
20
|
Bạch truật
|
20
|
Bạch linh
|
12
|
Đan bì
|
12
|
Bạch thược
|
100
|
Hương phụ
|
12
|
Thiên hoa
|
8
|
Sắc uống
Châm cứu : Tử cung hư hàn, cửa tử cung bế tắc lâu ngày không có con châm nhóm huyệt khí hải, quan nguyên, trung cực , tử cung
Bị hư hàn châm từ 3-5 phân , châm bổ , sau khi châm cứu 3- 5 tráng.Bị thực châm sâu 5 phân đến 1 thốn tả, không cứu
Vô sinh nam
Là chỉ nam giới, sau khi kết hôn, người phụ nữ bình thường 1 năm mà không sinh đẻ
Có thể kèm theo các triệu chứng yếu sinh lý như không ham muốn tình dục, hoạt tinh, liệt dương, ....hoặc các triệu chứng cận lâm sàng như tinh trùng yếu, tinh trùng dị dạng....
Trên lâm sàng thường gặp các thể sau
- Tinh suy
Triệu chứng: Lưng đùi tê mỏi, tinh thần mỏi mệt yéu sức, kiêm chứng tinh dịch loãng, không thiết tha về sinh lý, tinh trùng giảm ít
Lý: thận hư tuỷ yếu
Nam tử bất dục phương
|
Thỏ ty tử
|
|
Ngũ vị
|
|
Phúc bồn tử
|
|
Sa tiền
|
|
Kỉ tử
|
|
Sa uyển tử
|
|
Hoàng tinh
|
|
Tang phiêu tiêu
|
|
Lộc giác
|
|
Nữ trinh tử
|
|
Tử hà sa
|
|
Hà thủ ô
|
|
Qui đầu
|
|
Nhục thung dung
|
|
|
|
Gia giảm: Âm hư gia Sinh địa, Hoàng bá, Tri mẫu. Dương hư gia Tiên mao, phỉ tử, Nhục quế.
Kiêm khí trệ huyết ứ gia: Hương phụ, Phật thủ, Xuyên khung, Xích thược
- Dương hư
Không có con, kiêm các chứng dương nuy, tảo tiết hoặc kiểm tra số lượng tinh trùng quá ít, hoặc sô tinh trùng hoạt động không nhiều, hoặc tinh trùng dị dạng phần nhiều do tinh suy dương yếu
Lý thị dục tự thang (Lý đức nhai yscn TY viện khu Sùng văn bắc kinh)
|
Tiên mao
|
15
|
Thỏ ty tử
|
15
|
Thục địa
|
15
|
Ngũ vị
|
15
|
Đông qui tử
|
15
|
Phúc bồn tử
|
15
|
Dâm hương hoắc
|
15
|
Hà thủ ô
|
24
|
Ba kích
|
15
|
Lộc giác
|
15
|
Phụ tử
|
6
|
Nhục thung dung
|
15
|
|
|
|
|
|
|
- Vô tinh
Nếu kiểm tra không có tinh trùng thì phải bổ thận trợ dương sinh tinh ích tuỷ dùng
Chủng tử đan (Trương Hải sầm nghiên cứu viên viện ncty hà nam)
|
Hải long
|
3 con
|
Dương thận
|
1 đôi
|
Hải cẩu thận
|
15
|
Dâm hương hoắc
|
20
|
Ba kích
|
20
|
Kỉ tử
|
30
|
Lộc nhung
|
15
|
Nhục thung dung
|
15
|
Thai bàn
|
30
|
Tiên mao
|
20
|
Hồ lô ba
|
20
|
- Dương hư ứ trệ
Dương hư tinh yếu mà kiêm chứng sắc mặt đen sạm, chất lưỡi tía tối là do là do tinh huyết của thận nguyên dương bất túc, lại kiêm cả ứ trệ
Lư thị hoàn xuân khẩu phục dịch (Lư phương ys cn TY học viện tp Cáp nhĩ tân)
|
Nhân sâm
|
15
|
Dâm dương
|
15
|
Kỉ tử
|
15
|
Lộc nhung
|
5
|
Hoa tam thất
|
15
|
|
|
|
|
Các vị trên ngâm cồn Etilic 12% trong 2 tuần, lọc bỏ bã lấy nước trong, mỗi lần 10ml ngày 2 lần
- Tỳ hư
Kiêm chứng đại tiện lỏng, ăn kém là do tỳ khí hư yếu thận tinh kém
Kiện tỳ Bổ thận
Điền tinh chủng tử hoàn
|
Hoàng kỳ
|
120
|
Thục địa
|
120
|
Bạch truật
|
100
|
Nhục thung dung
|
90
|
Tiên mao
|
90
|
Ba kích
|
90
|
Phỉ thái tử
|
90
|
Kỉ tử
|
90
|
Lộc giác giao
|
90
|
Ngưu tất
|
60
|
Cam thảo
|
60
|
Bạch sâm
|
120
|
Hoài sơn
|
120
|
Phá cố chỉ
|
90
|
Tiên linh tỳ
|
90
|
Hồ lô ba
|
90
|
Sơn thù nhục
|
90
|
Cẩu tích
|
90
|
Tục đoạn
|
60
|
Đỗ trọng
|
60
|
Sa nhân
|
3
|
|
|
|
|
Tán bột luyện mạt làm viên, mỗi viên nặng 10g ngày uống 3 viên, mỗi lần 1 viên
- Thấp nhiệt
Phòng lao quá độ hoặc có thiền sử tổn thương bộ phận sinh dục mà không sinh ccon được, kiêm chứng phát sốt về chiều, tâm phiền khát nước, tiểu tiện vàng, đại tiện táo, lưng đùi tê mỏi, đổ mồ hôi trộm, lưỡi ít rêu hoặc rêu vàng nhớt, hoặc kiểm tra tinh dịch không biến hoá
Lý: Can thận âm hư kiêm cả thấp nhiệt
Nếu thiên về âm hư dùng bài Bất dục cơ bản phương 1
|
Sinh địa
|
12
|
Đan bì
|
6
|
Ngọc bích tán
|
15
|
Phục linh
|
10
|
Sa tiền
|
10
|
Trạch tả
|
10
|
Bích đào can
|
10
|
Tri mẫu
|
6
|
Kỉ tử
|
10
|
Bạch thược
|
10
|
|
|
- Tỳ phế khí hư
Vô sinh dễ bị cảm, tắc mũi, họng đau khái thấu, đại tiện nhão hoặc ăn uống không giữ gìn nóng lạnh là ỉa lỏng nôn mửa buồn nôn, trướng bụng đau bụng hoặc váng đầu tự ra mồ hôi sắc mặt kém tươi mạch tế nhược, lưỡi nhạt rêu trắng, cạnh lưỡi có vết răng
Bất dục cơ bản phương số 2
|
Nhân sâm
|
10
|
Phục linh
|
10
|
Hoài sơn
|
10
|
Xa nhân
|
2
|
ý dĩ
|
15
|
Bạch truật
|
10
|
Hoàng kỳ
|
12
|
Quảng Mộc hương
|
6
|
Hoàng liên
|
2
|
Kê nội kim
|
6
|
|
|
|